EcoClean™ 202 là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng, chất căng bề mặt. Bởi sự đa dạng của các chủng vi khuẩn và enzyme được phối trộn trong sản phẩm, nên EcoClean™ 202 là sản phẩm tuyệt vời để ứng dụng trong xử lý nước rỉ rác.
Các chủng vi sinh an toàn, tự nhiên với mật độ cao sẽ giải quyết các vấn đề nan giải của nước thải từ bãi rác, hố chôn lấp.
Lợi ích của sản phẩm tăng sinh khối:
-
Giảm chi phí thải bỏ bùn
-
Đảm bảo đạt tiêu chuẩn xả thải
-
Giảm vi sinh vật hình sợi
-
Tăng cường hiệu quả loại bỏ BOD và TSS
-
Giảm đáng kể sức lao động
-
Tăng cường loại bỏ BOD, COD
-
Giảm H2S
-
Giảm bùn
-
Kinh tế/Dễ sử dụng
-
Thay đổi động lực sinh khối
-
Không cần hỗ trợ thiết bị
-
Tăng hiệu quả sinh khối
-
Giảm mùi phát sinh tại hồ xả thải
-
Phân hủy rộng hợp chất hữu cơ phức tạp
-
Bao gồm quá trình phân hủy kị khí tùy nghi
-
Giảm chi phí sử dụng Polymer và nén bùn
-
Đảm bảo điều kiện bảo dưỡng
-
Giảm độc tố
-
Hổ trợ quá trình khử nitơ nhanh hơn bởi phẩn hủy độc tố và phân hủy amino
Hợp chất phân hủy
Hydrocarbons; Oils & grease; Complex organics; Malodors; Triglycerides; High BOD; Dichloroethylene; Heptachlor; Vinyl chloride; Toluene; Phenols; Surfactants; Soaps; Benzene; Gasoline; Crude oils; Starches; Proteins; Animal fats; Ammonia; BTEX.
Tính chất điển hình của sản phẩm
-
Hình thức: Màu nâu nhạt
-
Mùi: Mùn
-
Dạng: Bột
-
pH: 6.8-8.5
-
Hạn sử dụng: 2 năm
-
Điểm cháy: Không
Điều kiện hoạt động
-
pH hiệu quả: 5.2 - 9.5
-
Nhiệt độ: 2 - 55oC
-
Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Emzyme hoạt tính
-
Protease (Casein Digesting)........................................... Units/Gram: 35,000 Min.
-
Amylase (Modified Wohlgemuth).................................. Units/Gram: 55,000-80,000
-
Lipase (USP)................................................................. Units/Gram: 400
-
Cellulase (CAU)............................................................ Units/Gram: 150 Min.
Quy cách đóng gói
EcoClean™ 202 được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học. 1 thùng 25 pound.
Mật độ vi khuẩn
EcoClean™ 202: 1-5 x 10^9 cfu/gram
Hệ thống ứng dụng
Trạm thu; Trạm bơm, Mương oxy hóa, RBCS, Uniox; Bể phân hủy, Bể bùn; Cải tạo đất; Bãi chon lấp, Hệ thống cống dẫn, Bể Aeroten; SBRS, Hồ sinh học, Bể lọc sinh học nhỏ giọt.
Khối ngành ứng dụng
-
Đô thị
-
Ao hồ tù động
-
Tinh bột sắn
-
Nước rỉ rác
-
Bãi chôn lấp
Hướng dẫn sử dụng
Nước rỉ rác, bãi chôn lấp, nước thải tinh bột sắn: Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày. Liều dùng tiêu chuẩn là 1 Pound cho 3.000 m3 nước thải hàng ngày.Có thể xử lý kết hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ chi phí vi sinh sử dụng. Liều dùng tiêu chuẩn như sau:
Lưu lượng (m3) |
Liều cấy đầu tiên |
Duy trì |
> 4 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1/2 pound/tuần |
> 20 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1 pound/tuần |
> 70 m3 |
5 pound |
2 pound/tuần |
> 200 m3 |
8 pound |
1/4 pound/ngày |
> 500 m3 |
22 pound |
1/2 pound/ngày |
> 1.000 m3 |
50 pound |
1 pound/ngày |
> 3.000 m3 |
120 pound |
3/4 pound/1.000 m3/ngày |
> 10.000 m3 |
250 pound |
1/2 pound/1.000 m3/ngày |
Bảo quản và xử lý
-
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
-
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng