EcoClean™ 205 là sự kết hợp đặc biệt của các chủng vi sinh, chất dinh dưỡng vi lượng, chất căng bề mặt. Bởi sự đa dạng của các chủng vi khuẩn và enzyme được phối trộn trong sản phẩm, nên EcoClean™ 205 là sản phẩm tuyệt vời để ứng dụng trong xử lý nước thải chuyên ngành chế biến thực phẩm, những loại nước thải có chứa hàm lượng máu, mỡ động thực vật cao.
Những enzyme hoạt tính mạnh có trong sản phẩm sẽ phân hủy những hợp chất lipid bằng cách chuyển hóa chúng thành CO2 và nước.
Lợi ích của sản phẩm tăng sinh khối
-
Giảm đáng kể công lao động
-
Tăng cường loại bỏ BOD/COD
-
Giảm khí H2S
-
Giảm bùn
-
Kinh tế/Dễ sử dụng
-
Thay đổi động lực sinh khối
-
Không cần hỗ trợ thiết bị
-
Tăng hiệu quả hệ thống
-
Tăng cường phân hủy dầu mỡ
-
Điều chỉnh mùi phát sinh tại nguồn
-
Bao gồm cả quá trình phân hủy kị khí tùy nghi
-
Không chứa hóa chất
-
Phân hủy rộng hợp chất hữu cơ cao phân tử
Hợp chất phân hủy
Fats; Oils & Grease; Starches; Proteins; Malodors; Animal Fats, Triglycerides; Foaming Surfactants; Soaps; Animal blood
Tính chất điển hình của sản phẩm
-
Hình thức: Màu nâu nhạt
-
Mùi: Mùn
-
Dạng: Bột
-
pH: 6.8-8.5
-
Hạn sử dụng: 2 năm
-
Điểm cháy: Không
Điều kiện hoạt động
-
pH hiệu quả: 5.2 - 9.5
-
Nhiệt độ: 2 - 55oC
-
Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Emzyme hoạt tính
-
Protease (Casein Digesting)........................................... Units/Gram: 35,000 Min.
-
Amylase (Modified Wohlgemuth).................................. Units/Gram: 55,000-80,000
-
Lipase (USP)................................................................. Units/Gram: 400
-
Cellulase (CAU)............................................................ Units/Gram: 150 Min.
Quy cách đóng gói
EcoClean™ 205 được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học. 1 thùng 25 pound.
Mật độ vi khuẩn
EcoClean™ 205: 1-5 x 10^9 cfu/gram
Hệ thống ứng dụng
Trạm thu; Trạm bơm, Mương oxy hóa; RBCS; MBR; Bể phân hủy; Bể cân bằng; Hệ thống đường cống dẫn; Imhoff Tanks; Bể Aeroten; SBRS, Hồ sinh học; Lagoon, Bể lọc sinh học nhỏ giọt.
Khối ngành ứng dụng:
-
Giết mổ
-
Chế biến thực phẩm và giải khát
-
Chế biến thủy sản
-
Chế biến thịt
-
Chế biến sữa
-
Nhà máy hóa chất có chứa nhiều chất tẩy rửa và xà phòng
Hướng dẫn sử dụng
Nước thải chế biến thực phẩm; giải khát : Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày. Liều dùng tiêu chuẩn là 1 Pound cho 3.000 m3 nước thải hàng ngày.Có thể xử lý kết hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ chi phí vi sinh sử dụng. Liều dùng tiêu chuẩn như sau:
Lưu lượng (m3) |
Liều cấy đầu tiên |
Duy trì |
> 4 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1/2 pound/tuần |
> 20 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1 pound/tuần |
> 70 m3 |
5 pound |
2 pound/tuần |
> 200 m3 |
8 pound |
1/4 pound/ngày |
> 500 m3 |
22 pound |
1/2 pound/ngày |
> 1.000 m3 |
50 pound |
1 pound/ngày |
> 3.000 m3 |
120 pound |
3/4 pound/1.000 m3/ngày |
> 10.000 m3 |
250 pound |
1/2 pound/1.000 m3/ngày |
Bảo quản và xử lý
-
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
-
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng