Bởi sự đa dạng của các chủng vi khuẩn hiếu khí, yếm khí và hệ enzyme được phối trộn trong sản phẩm, nên EcoClean™ 206 là sản phẩm tuyệt vời để phân hủy đường, tinh bột, và nước trái cây được tìm thấy trong nước thải rượu, bia, cồn, mía đường.
Qúa trình chuyển hóa diến ra sẽ phân hủy toàn diện các chất hữu cơ có trong nước thải.
Lợi ích của sản phẩm tăng sinh khối
-
Giảm thời gian lao động
-
Tăng cường loại bỏ BOD/COD
-
Phân hủy khí H2S
-
Giảm bùn tạo thành
-
Kinh tế dễ sử dụng
-
Tăng cường động lực sinh khối
-
Không cần thiết bị hỗ trợ
-
Cải thiện hiệu quả hệ thống
-
Tăng cường phân hủy đường và tinh bột
-
Giảm mùi phát sinh tại nguồn
-
Bao gồm các vi sinh kỵ khí tùy nghi
-
Giảm lượng hóa chất
-
Phân hủy rộng các hợp chất hữu cơ phức tạp
Hợp chất phân hủy
Fats, oils & grease; Starches; Proteins; Malodors; Animal fats; Triglycerides; Foaming; Surfactants & soaps; Chemicals.
Tính chất điển hình của sản phẩm
-
Hình thức: Màu nâu nhạt
-
Mùi: Mùn
-
Dạng: Bột
-
pH: 6.8-8.5
-
Hạn sử dụng: 2 năm
-
Điểm cháy: Không
Điều kiện hoạt động
-
pH hiệu quả: 5.2 - 9.5
-
Nhiệt độ: 2 - 55oC
-
Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Emzyme hoạt tính
-
Protease (Casein Digesting)........................................... Units/Gram: 35,000 Min.
-
Amylase (Modified Wohlgemuth).................................. Units/Gram: 55,000-80,000
-
Lipase (USP)................................................................. Units/Gram: 400
-
Cellulase (CAU)............................................................ Units/Gram: 150 Min.
Quy cách đóng gói
EcoClean™ 206 được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học. 1 thùng 25 pound.
Mật độ vi khuẩn
EcoClean™ 206: 1-5 x 10^9 cfu/gram
Hệ thống ứng dụng:
-
Bể gom
-
Bể lọc sinh học
-
Mương oxy hóa
-
RBC’S
-
Bể lắng
-
Bể bùn
-
Bể Aeroten
-
Lateral
-
Imhoff Tank
-
Aeration sbr’s
-
Hồ sinh học
-
Lọc nhỏ giọt
Hướng dẫn sử dụng
Nước thải chế biến rượu, bia, cồn, mía đường: Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày. Liều dùng tiêu chuẩn là 1 Pound cho 3.000 m3 nước thải hàng ngày.Có thể xử lý kết hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ chi phí vi sinh sử dụng. Liều dùng tiêu chuẩn như sau:
Lưu lượng (m3) |
Liều cấy đầu tiên |
Duy trì |
> 4 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1/2 pound/tuần |
> 20 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1 pound/tuần |
> 70 m3 |
5 pound |
2 pound/tuần |
> 200 m3 |
8 pound |
1/4 pound/ngày |
> 500 m3 |
22 pound |
1/2 pound/ngày |
> 1.000 m3 |
50 pound |
1 pound/ngày |
> 3.000 m3 |
120 pound |
3/4 pound/1.000 m3/ngày |
> 10.000 m3 |
250 pound |
1/2 pound/1.000 m3/ngày |
Bảo quản và xử lý
-
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
-
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng