Bởi sự đa dạng của các chủng vi khuẩn và enzyme được phối trộn trong sản phẩm, nên EcoClean™ 211 là sản phẩm tuyệt vời để ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt.
Các chủng vi sinh an toàn, tự nhiên với mật độ cao sẽ giải quyết các vấn đề nan giải của nước thải sinh hoạt.
Lợi ích của sản phẩm tăng sinh khối:
-
Giảm đáng kể công lao động
-
Tăng cường loại bỏ BOD/COD
-
Giảm hàm lượng H2S
-
Giảm bùn
-
Kinh tế/ Dễ sử dụng
-
Thay đổi động lực sinh khối
-
Không cần hỗ trợ thiết bị
-
Cải thiện hiệu quả hệ thống
-
Tăng cường phân hủy mỡ và chất béo
-
Điều chỉnh mùi tại nguồn xả thải
-
Bao gồm vi sinh kị khí tùy nghi
-
Không chứa hóa chất
-
Phân hủy rộng các chất hữu cơ phức tạp
Hợp chất phân hủy
Fats Oils & Grease / Starches / Proteins / Malodors / Animal Fats, Triglycerides / Foaming Surfactants / Soaps Amines Organics
Tính chất điển hình của sản phẩm
-
Hình thức: Màu nâu nhạt
-
Mùi: Mùn
-
Dạng: Bột
-
pH: 6.8-8.5
-
Hạn sử dụng: 2 năm
-
Điểm cháy: Không
Điều kiện hoạt động
-
pH hiệu quả: 5.2 - 9.5
-
Nhiệt độ: 2 - 55oC
-
Enzyme: Protease, Lipase, Amylase, Urease, Cellulase
Emzyme hoạt tính
-
Protease (Casein Digesting)........................................... Units/Gram: 35,000 Min.
-
Amylase (Modified Wohlgemuth).................................. Units/Gram: 55,000-80,000
-
Lipase (USP)................................................................. Units/Gram: 400
-
Cellulase (CAU)............................................................ Units/Gram: 150 Min.
Quy cách đóng gói
EcoClean™ 211 được đóng gói dạng Pound, chứa trong bao phân hủy sinh học. 1 thùng 25 pound.
Mật độ vi khuẩn
EcoClean™ 211: 1-5 x 10^9 cfu/gram
Hệ thống ứng dụng
Trạm thu; Trạm bơm, Mương oxy hóa, RBCS; Bể lắng; Bể phân hủy; Bể bùn; Cống thoát nước, Imhoff tanks; Hệ thống cống dẫn, Bể Aeroten, SBRS; Hồ sinh học; Bể Lọc nhỏ giọt
Khối ngành ứng dụng
-
Nhà hàng
-
Khách sạn
-
Resort
-
Tòa nhà văn phòng
-
Khu dân cư
-
Nhà máy xử lý nước có chứa nhiều chất tẩy rửa, xà phòng
Hướng dẫn sử dụng
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt: Liều lượng sử dụng dựa vào lưu lượng nước thải hằng ngày. Liều dùng tiêu chuẩn là 1 Pound cho 3.000 m3 nước thải hàng ngày.Có thể xử lý kết hợp với chất dinh dưỡng bổ sung cho vi sinh, liều dùng là ½ chi phí vi sinh sử dụng. Liều dùng tiêu chuẩn như sau:
Lưu lượng (m3) |
Liều cấy đầu tiên |
Duy trì |
> 4 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1/2 pound/tuần |
> 20 m3 |
1/2 pound/ngày, 3 ngày |
1 pound/tuần |
> 70 m3 |
5 pound |
2 pound/tuần |
> 200 m3 |
8 pound |
1/4 pound/ngày |
> 500 m3 |
22 pound |
1/2 pound/ngày |
> 1.000 m3 |
50 pound |
1 pound/ngày |
> 3.000 m3 |
120 pound |
3/4 pound/1.000 m3/ngày |
> 10.000 m3 |
250 pound |
1/2 pound/1.000 m3/ngày |
Bảo quản và xử lý
-
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
-
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng